Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phong ba


d. t. 1. X. Bão. 2. Sóng gió, có nhiều thay đổi lớn: Cuộc đời phong ba. Ngb. Cơn giận: Nổi cơn phong ba.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.